Nhôm hydroxit
- Nhôm hydroxit – Al(OH)3 được dùng trong sản xuất nhôm kim loại polyaluminium clorua, nhôm sunfat, nhôm clorua, nhôm kích hoạt, zeolit, natri aluminat, nhôm nitrat.
- Nhôm hydroxide là thành phần không thể thiếu trong ngành sản xuất gốm, sứ. Ngoài ra hợp chất này còn tác dụng với silic và các oxit để tạo độ dẻo, ngăn chặn sự kết tinh để hình thành thủy tinh.
- Nhôm AL(OH)3 cũng tìm thấy sử dụng như một chất độn chống cháy. Nó phân hủy khoảng 180 °C (356 °F), hấp thụ một lượng đáng kể nhiệt trong quá trình và tỏa ra hơi nước.
- Ngoài ra, Nhôm hydroxit nó có khả năng giảm khói trong một loạt các polime, đặc biệt nhất trong polyester, acrylics, ethylene vinyl acetate, epoxy, nhựa pvc và cao su..
Ứng dụng của nhôm hydroxit
- Phần lớn nhôm hydroxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất các hợp chất nhôm khác: nhôm sunfat, polyaluminium clorua, nhôm clorua, zeolit, natri aluminat, nhôm kích hoạt, nhôm nitrat.
- Nhôm mới kết tủa dạng hydroxit gel, đó là cơ sở cho việc áp dụng các muối nhôm như kết tủa trong xử lý nước. gel này kết tinh với thời gian. gel nhôm t có thể được khử nước (ví dụ sử dụng nước có thể trộn với dung môi không chứa nước như ethanol) để tạo thành một dạng bột nhôm hydroxit vô định hình, đó là dễ dàng hòa tan trong axit.
- Nhôm Al(OH)3 cũng thấy sử dụng như một chất độn chống cháy cho các ứng dụng polymer trong một cách tương tự như magiê hydroxide và hỗn hợp của huntite và hydromagnesite.
- Lộc không khí:Bột nhôm hydroxit đã được đun nóng đến nhiệt độ cao trong điều kiện kiểm soát cẩn thận được gọi là alumina kích hoạt và được sử dụng như một chất làm khô, như một chất hấp phụ trong thanh lọc khí, như một sự hỗ trợ xúc tác claus để lọc nước, và như một chất hấp phụ cho chất xúc tác trong khi sản xuất polyethylene bởi quá trình Scl Airtech.
- Hydroxit nhôm – Al(OH)3 được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm với mục đích hỗ trợ điều trị các bệnh về dạ dày, tăng axit, ợ chua hay trào ngược…
- + Nhôm hydroxit – Al(OH)3 nên để trong kho khô ráo, thoáng mát. Không để chung với axit.
- + Không nên để tồn kho lâu quá ảnh hưởng đến chất lượng hàng.
- + Tránh tiếp xúc trực tiếp trong quá trình sử dụng.
Thành phần hóa học
THÀNH PHẦN HÓA | TIÊU CHUẨN (%)
AHV – 64 |
KẾT QUẢ (%)
AHV – 64 |
AL2O3 | 64.00 Min | 65.08 |
0.005 Max | <0.005 | |
Fe2O3 | 0.005 Max | <0.005 |
Na2O | 0.50 Max | 0.25 |
CaO | — | — |
TiO2 | 0.001 Max | <0.001 |
P2O5 | — | — |
Độ ẩm | 7.00 Max | 6.2 |
L.I.O | 36.00 Max | 34.66 |
PHÂN BỐ KÍCH THƯỚC HẠT | ||
Sót sàng < 150μm (mesh) |
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ LH: 0932196714