• Công thức barium carbonate : BaCO3
  • Khối lượng riêng: 4,286 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: 811 °C (1.084 K; 1.492 °F)
  • Điểm sôi: 1.450 °C (1.720 K; 2.640 °F) phân rã ở nhiệt độ 1360 °C
  • Độ hòa tan trong nước: 16 mg/L (8.8°C), 22 mg/L (18 °C), 24 mg/L (20 °C) ,24 mg/L (24,2 °C)

Bari cacbonate BaCO3

  • Barium carbonate (BaCO3) là một hợp chất của muối bari với công thức hóa học là BaCO3. Đây là hợp chất dạng tinh thể màu trắng được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp. Barium carbonate (BaCO3) RB – 992 tinh khiết với hàm lương 99.2%.
  • Bari cacbonat được sử dụng như một chất trợ chảy, một chất làm kết tinh và kết hợp với các oxit màu nhất định để tạo ra màu sắc độc đáo cho men trong sứ.
  • BaCO3 trong thủy tinh giúp tăng độ tán sắc ánh sáng, tăng chiết suất của thủy tinh nhờ đó thủy tinh có ánh đẹp, đồng thời làm khối lượng riêng của thủy tinh tăng lên.  Barium carbonate được dùng sản xuất thủy tinh quang học nhằm thay thế chì oxit, vv…

Barium carbonate 02

Ứng dụng của barium carbonate

  • Barium carbonate được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gốm sứ như một thành phần trong men sứ. Nó hoạt động như một chất trợ chảy, một chất làm kết dính và kết tinh và kết hợp với các oxit màu nhất định để tạo ra màu sắc độc đáo không dễ dàng có thể đạt được bằng các phương tiện khác.
  • Trong công nghiệp gạch, ngói, đất nung, barium carbonate được thêm vào đất sét để kết tủa các muối hòa tan (calci sulfat và magie sulfat) là những chất tạo ra hiện tượng nở hoa.
  • Bari cacbonat được sử dụng như một phụ gia đặc trưng trong ngành công nghiệp gốm sứ, thủy tinh quang học, cao su.

 

Barium carbonate 01

Thành phần hóa học

THÀNH PHẦN HÓA THÀNH PHẦN % TIÊU CHUẨN %
BaCO3 99.3 99.2Min
Chất không tan 0.12 0.15Max
Hàm lượng sunlfur 0.20 0.30Max
Fe2O3 0.0031 0.005Max
Sót sàng 325mesh 99.5 99Min

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ  LH : 0932196714