Tổng quan bột đá CaCO3

  • Canxi cacbonat là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là Ca CO3 . Đây là một chất phổ biến được tìm thấy trong đá dưới dạng khoáng chất canxit và aragonit , đáng chú ý nhất là trong phấn và đá vôi , vỏ trứng , vỏ ốc , bộ xương động vật có vỏ và ngọc trai .
  • Các vật liệu chứa nhiều canxi cacbonat hoặc giống như vậy được mô tả là canxi . Canxi cacbonat là thành phần hoạt tính trong vôi nông nghiệp và được tạo ra khi các ion canxi trong nước cứng phản ứng với các ion cacbonat để tạo thành cặn vôi .
  • Nó được sử dụng trong y tế như một chất bổ sung canxi hoặc như một thuốc kháng axit , nhưng tiêu thụ quá nhiều có thể gây nguy hiểm và gây tăng canxi huyết và các vấn đề về tiêu hóa.

bột đá caco3

Ứng dụng của bột đá CaCO3

  Trong công nghiệp

  • Sản xuất xi măng và bê tông: Là thành phần chính trong sản xuất xi măng, vôi và bê tông.
  • Chế tạo sơn: Được sử dụng làm chất độn trong sơn để tăng độ bền và mịn.
  • Ngành nhựa: Làm chất độn tăng cứng và giảm giá thành sản phẩm như túi nhựa, ống nhựa và bao bì.
  • Ngành giấy: Tăng độ sáng và cải thiện chất lượng bề mặt của giấy.
  • Chất đánh bóng: Dùng trong sản xuất bột đánh bóng kính và gương.

  Trong nông nghiệp

  • Điều chỉnh độ pH của đất: Giảm độ chua của đất, giúp cây trồng phát triển tốt hơn.
  • Làm thức ăn gia súc: Bổ sung canxi cho gia cầm và gia súc.
  • Phân bón: Tăng khả năng hấp thu dinh dưỡng của cây trồng.

 Bột đá CaCO3

Trong y học và dược phẩm

  • Chất bổ sung canxi: Là thành phần trong thuốc và thực phẩm chức năng hỗ trợ xương khớp.
  • Chất trung hòa axit: Dùng trong thuốc trị đau dạ dày để trung hòa axit.

  Trong đời sống hằng ngày

  • Sản xuất gạch lát và đá nhân tạo: Tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho vật liệu xây dựng.
  • Làm sản phẩm tẩy rửa: Một thành phần trong xà phòng và chất tẩy rửa.
  • Làm phấn viết: Thành phần chính của phấn trắng dùng trên bảng đen.

 

Thông số kỹ thuật Bột đá CaCO3

Dải hạt : 6µm – 8µm-10µm-15µm-20µm-30µm-45µm-65µm-90µm-150µm

Nội dung thành phần Chỉ tiêu Thông số
Kích cỡ Top cut: D97 5 – 75µm
Diện tích bề mặt che phủ 14 m2/g
Độ hạt trung bình: D50 0,6 µm
Tính chất hóa học Hàm lượng CaCO3 98,5%
Hàm lượng Fe2O3 0,02%
Hàm lượng mgco3 0,21%
Hàm lượng sio2 0,12%
Hàm lượng Al2O3 0,03%
Tính chất vật lý Độ lọt qua sàng 325 mesh 99,99%
Còn lại trên sàng 0,01%
Đổ ẩm (tại kho) 0,2%
Độ trắng 97%
Độ sáng 96%
Độ ph 8 – 10
Độ hấp thụ dầu 25 g/100g
Khối lượng riêng 2,7 g/cm3

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ , LH : 0932196714

Quy cách đóng gói:

25kg, 50kg, Bao PP