Cao lanh indo
- Được tuyển chọn từ nguồn mỏ cao lanh chất lượng cao.
- Cao lanh indo được tinh chế trên dây chuyền thiết bị tiên tiến qua hệ thống ly tâm, hệ thống sang tĩnh.
- Cao lanh chứa khoáng Caolinite cao, hàm lượng oxit nhôm cao nên có độ dẻo tốt, khả năng phân tán và chống sa lắng rất tốt, Mặt khác, có thành phần oxit Sắt và Titan thấp nên có độ trắng cao
Ứng dụng của cao lanh indo
- Gốm sứ: Cao lanh được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất gốm sứ nhờ vào khả năng chịu nhiệt và độ mịn cao. Nó giúp tạo ra các sản phẩm như bát, đĩa, bình hoa, và gạch men.
- Sản xuất giấy: Cao lanh được dùng làm chất độn trong sản xuất giấy, giúp tăng độ mịn và cải thiện độ sáng cho giấy.
- Mỹ phẩm: Đất sét cao lanh thường được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm như mặt nạ, phấn trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da, nhờ tính chất dịu nhẹ và khả năng hút dầu thừa.
- Cao su: Trong công nghiệp cao su, cao lanh được sử dụng như một chất độn để tăng tính đàn hồi và độ bền của sản phẩm.
- Sơn và chất phủ: Cao lanh giúp cải thiện tính năng của sơn và các chất phủ, tăng độ bóng và khả năng che phủ bề mặt.
- Thuốc men: Đất sét cao lanh được sử dụng như một thành phần trong một số loại thuốc, đặc biệt là thuốc điều trị tiêu chảy.
- Vật liệu xây dựng: Cao lanh được sử dụng trong xi măng và các vật liệu xây dựng nhờ tính chất chịu nhiệt và độ bền cao.
Thành phần hóa học cao lanh indo
THÀNH PHẦN HÓA/CHEMICAL PROPERTIES | GUARANTEED % | LIMITED (%) |
SiO2 | 46.71 | ±1.00 |
Fe2O3 | 0.69 | ±0.10 |
AL2O3 | 38.06 | ±1.00 |
Na2O3 | 0.02 | ±0.05 |
K2O3 | 0.94 | ±0.02 |
CaO | 0.01 | ±0.05 |
MgO | 0.06 | ±0.05 |
TiO2 | 0.25 | ±0.10 |
L.O.I | 13.27 | ±1.00 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ/ TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES | ||
Độ trắng | 88 | ±2.00 |
SÓT SÀNG /RESIDUE > 45 µm (325mesh) | 0.8 | 2max |
ĐỘ ẨM / MOISTURE | ||
Dạng cục | 13% | 15%max |
Dạng bột | 1% | 3%max |