Đất sét Ball clay
- Đất sét Ball clay rất dẻo và có hạt mịn hơn nhiều so với cao lanh. Chúng dễ dàng bị ngâm trong nước khi khô. Rất ít người đánh giá đầy đủ mức độ ‘dính’ và dẻo của những vật liệu này cho đến khi họ trộn một ít với nước và tạo ra nó nguyên chất. Đất sét Ball clay thước hạt mịn cũng làm cho chúng không thấm nước (một thanh thử nghiệm nhỏ có thể mất rất nhiều thời gian để khô).
- Trong khi người thợ gốm chỉ mua đất sét bi ở dạng bột thì người sử dụng công nghiệp được tiếp cận nguyên liệu dưới nhiều hình thức (cắt nhỏ, nặn thành sợi và rã đông một phần , bánh ép lọc băm nhỏ, ép đùn chân không, nặn vụn với độ ẩm khoảng 10%). Những dạng này cho phép nguồn cung cấp ổn định hơn và có tính linh hoạt cao hơn, đặc biệt là khi tạo phôi đúc (vì đất sét bi là loại vật liệu khó phân tán nhất trong cơ thể).
Ứng dụng của đất sét ball clay
Đất sét Ball Clay được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ đặc tính dẻo, dễ định hình và khả năng chịu nhiệt tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của loại đất sét này:
- Sản xuất đồ gốm sứ: Ball Clay thường được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất đồ gốm sứ cao cấp, như chén, bát, dĩa, và các sản phẩm trang trí.
- Ngành công nghiệp gạch men: Loại đất sét này được thêm vào hỗn hợp gạch men để tăng độ dẻo và khả năng chịu nhiệt.
- Ngành công nghiệp sơn: Ball Clay được dùng để làm chất độn trong sơn, giúp tăng độ bền và cải thiện chất lượng sản phẩm.
- Sản xuất giấy: Trong ngành sản xuất giấy, đất sét này thường được sử dụng để làm tăng độ mịn và sáng bóng của giấy.
- Các sản phẩm chịu nhiệt: Đất sét Ball Clay được ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm chịu nhiệt, như vật liệu cách nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện hoặc lò nung.
Thành phần hóa học
THÀNH PHẦN HÓA HỌC | YS-18 | YS-9 | Dung sai |
SiO2 | 58.61 | 53.85 | ± 2.00 |
Fe2O3 | 0.80 | 0.65 | ± 0.10 |
AL2O3 | 27.26 | 32.51 | ± 2.00 |
Na2O | 0.04 | 0.03 | ± 0.05 |
K2O | 0.96 | 0.83 | ± 0.20 |
CaO | 0.07 | 0.05 | ± 0.05 |
MgO | 0.30 | 0.21 | ± 0.05 |
TiO2 | 0.35 | 0.40 | ± 0.10 |
L.I.O | 11.5 | 11.5 | ± 0.10 |